Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
Khơi mở tương lai tươi sáng cùng Anh Văn Hội Việt Mỹ
Trung tâm Anh ngữ VUS không ngừng phát triển và cải thiện từ đội ngũ giáo viên, giáo trình cho đến cơ sở vật chất, nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo tốt nhất. Sứ mệnh của VUS không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn thúc đẩy sự sáng tạo, khám phá và phát triển cá nhân cho từng học viên.
Dưới đây là những dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 phổ biến cho học sinh. Hy vọng rằng những bài tập này hữu ích cho quá trình học tập của các bạn nhỏ. Hãy tiếp tục theo dõi VUS để cập nhật thêm nhiều kiến thức mới về tiếng Anh nhé!
Bài tập tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2
Bài tập 1: Viết các câu sau sang tiếng Anh
1) Bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 8 giờ đúng. ………………………………………………………………
2) Bạn đi học lúc mấy giờ? – Tớ đi học lúc 6 giờ 45. ………………………………………………………………
3) Anh ấy xem tivi lúc 7 giờ tối. ………………………………………………………………
4) Cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 30 tối. ………………………………………………………………
5) Họ chơi đá bóng vào buổi chiều. ………………………………………………………………
6) Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua? – Tớ đã ở sở thú. ………………………………………………………………
Bài tập 2: Đọc các câu ở bảng A và bảng B, sau đó nối đáp án ở 2 cột sao cho đúng
2. What’s your favourite drink?
4. What does your grandfather do?
11. What’s your favourite food?
k. It’s Monday, the eleventh of June.
12. What time does your family have lunch?
15. Who is shorter, Nam or Linh.
17. What does your grandparents look like?
18. Would you like some noodles?
t. We have lunch at 12 o’clock.
Bài tập 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
Hi. My name is Linh. I like beef. It is my favourite food. My favourite drink is orange juice. I don’t like vegetables. My younger brother Minh doesn’t like beef. He loves chicken. It is his favourite food. He loves lemonade too. Lemonade is his favourite drink. He drinks it every day.
3. What is her favourite drink?
5. What’s her younger brother’s name?
Bài tập 4: Viết về bố hoặc mẹ của bạn
My father/mother is Mr/Mrs ……………….. He/She is ……………….. years old. He/She is a …………………….. and works in ………………… He/She likes ………………… for breakfast and …………….. for dinner.
Bài tập 5: Khi nào các ngày lễ sau diễn ra?
1. like/ mother/ what/ your/ does/ look/?
2. me/ brother/ is/ older/ my/ than/.
3. what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/?
4. are/ their/ house/ decorating/ they/.
5. is/ father/ strong/ my/ and/ big/.
Hướng dẫn: My father is Mr Hung. He is fourty years old. He is a worker and works in a factory. He likes bread for breakfast and meat for dinner.
Tên của bố mình là Hùng. Ông ấy 40 tuổi, là công nhân và làm việc ở nhà máy. Ông ấy thích ăn bánh mì vào bữa sáng và ăn thịt vào bữa tối.
Bài tập 1: Loại bỏ 1 chữ cái thừa để tạo thành từ có nghĩa
5/ T-XSHIRT Bài tập 2: Xem tranh và viết sang từ vựng tiếng Anh tương ứng
Bài tập 4: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1. What time does………………have breakfast?
3. Do you have English today? No,……………….
4. I’m hungry. Let’s go to the…………………….
Bài tập 5: Khoanh tròn vào A, B, C hoặc D tìm ra câu trả lời đúng nhất
1. What ……….. is it? – It’s 7.30 a.m.
2. It’s time to go …….. a walk.
3. Nam gets up …….. 6 o’clock every morning.
4. What time do ……… go to school every day? – I go to school at 6.30.
5. I …….. breakfast at 6.15 every morning.
7. What is his job? – He is ……… factory worker.
8. This is a photo ……… my family.
9. ……….. does your father do? – He is a doctor.
10. My brother drives a bus. He is a bus ………… .
Bài tập 6: Chọn câu đúng trong các câu sau
A. What are your going to do this summer? – I am going to visit my parents in the countryside.
B. What ‘s are you going to do this summer? – I am going to visit my parents in the countryside.
C. What are you going to do this summer? – I am going to visit my pa-rents in the countryside.
D. What are you going to do this summer? – I am going to visit my parents in the countryside.
A. My mother is a teacher. She works in a primary school.
B. My mother is a teacher. She work in a primary school.
C. My mother is a teacher. She works on a primary school.
D. My mother is a teacher. She works in an primary school.
A. What is you father going to do tonight? – He is going to watch a reality show.
B. What is your father going to do tonight? – He is going to watch a reality show.
C. What is your father going to do tonight? – He’s is going to watch a reality show.
D. What are your father going to do tonight? – He is going to watch a reality show.
Bài tập 3: 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d; 5 – c
Bài tập 4: 1 – A; 2 – A; 3 – C; 4 – A; 5 – B; 6 – A; 7 – C; 8 – A
Bài tập 5: 1 – B; 2 – C; 3 – A; 4 – C; 5 – D; 6 – A; 7 – B; 8 – D; 9 – B; 10 – D
Bồi dưỡng khả năng Anh ngữ toàn diện cho trẻ cùng SuperKids
SuperKids là một chương trình học tiếng Anh dành cho trẻ em từ 6 đến 11 tuổi, được thiết kế để giúp bé phát triển kỹ năng học tiếng Anh một cách tốt nhất trong giai đoạn tiểu học. Đồng thời, chương trình cũng xây dựng một nền tảng kiến thức vững chắc giúp bé khơi mở thế giới quan và chuẩn bị cho tương lai.
Khi tham gia vào khóa học tiếng Anh thiếu nhi SuperKids, bé sẽ xây dựng được niềm đam mê học tập cũng như tiếp cận tiếng Anh của nhiều nước khác nhau trên thế giới, là nền tảng để tham gia các kỳ thi chứng chỉ Cambridge như Starters, Movers hay Flyers. Điều này tạo ra cơ hội tuyệt vời để con áp dụng những kiến thức học được và đánh giá khả năng tiếng Anh của con theo tiêu chuẩn quốc tế.
Giáo trình LOOK được thiết kế độc quyền chỉ có tại VUS
LOOK là một giáo trình độc đáo được tạo riêng cho chương trình SuperKids, tích hợp các nội dung ôn tập theo tiêu chuẩn Cambridge. Mục tiêu của giáo trình này là giúp trẻ từng bước làm quen với các dạng đề thi Starters, Movers và Flyers trước khi tham gia vào các kỳ thi chính thức. Điều này giúp xây dựng sự tự tin và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi sắp tới.
Bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit (có đáp án)
Để cải thiện khả năng tiếng Anh của học sinh lớp 4, ngoài học từ vựng và ngữ pháp, việc thực hành các bài tập tiếng Anh lớp 4 cũng vô cùng quan trọng. Trong bài viết dưới đây, VUS xin chia các dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 kèm đáp án, được sắp xếp theo từng Unit, giúp các em học sinh dễ dàng theo dõi và ôn luyện một cách hiệu quả.
Bài tập tiếng Anh lớp 4 học kì 1
Bài tập 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Bài tập 2: Dựa vào từ gợi ý sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
________________________________________________________.
2. I/ well/ you/ thank/ very/ am.
_______________________________________________________.
3. can/ speak/ I/ very/ well/ English.
________________________________________________________.
________________________________________________________?
______________________________________________________
Bài tập 3: Nối cột A với đáp án đúng ở cột B
Bài tập 4: Hoàn thành các từ bên dưới
Bài tập 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Bài tập 6: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
My name is Hoa, and I live in Vietnam. I am 9 years old. I am a pop music fan. My favourite singer is Taylor. She is twenty. She is a beautiful girl. He sings very well. She usually
practices singing in the morning. She can sin well in the morning. She never eats sweet food. She often eats vegetables. And she doesn’t drink alcohol. She likes water and tea. I like her songs very much. I want to be a singer, too.
1. Where does Hoa live? _________________________________________
2. How old is Hoa? _________________________________________
3. What does Taylor often eat? _________________________________________
4. What does Hoa want to be? _________________________________________
1) A. Linda B. playing C. going D. swimming
2) A. Tuesday B. today C. monday D. wednesday
3) A. afternoon B. morning C. late D. evening
4) A. zoo B. school C. pen D. home
5) A. has B. do C. class D. help
Bài tập 8: Sắp xếp các từ gợi ý thành câu hoàn chỉnh
1) Do/ you/ what/ do/ the/ weekend/ on/ ? ………………………………………………………………
2) My/ visit/ grandparents/I / to/ want. ………………………………………………………………
3) School/ go/ from/ Monday/ Friday/ I / to/ . ………………………………………………………………
4) In/ afternoon/ the/ about/ how/ ? ………………………………………………………………
5) Go/ I / swimming/ afternoon/ the/ in/ ………………………………………………………………
Bài tập 9: Dịch các câu sau sang tiếng Việt
4. On Saturday I help my parents
5. On Sunday I visit my grandparents
Bài tập 10: Chuyển các số đếm sau sang dạng số thứ tự
Bài tập 11: Nối các hàng ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Bài tập 12: Tìm và sửa lỗi cho các câu sau:
4/ I likes playing volleyball and football.
Bài tập 13: Chọn đáp án đúng trong các câu sau
A. are B. can C. about D. is
2. I can’t dance, ____ I can sing.
A. but B. and C. can D. x
A. table B. the guitar C. a cat D. a bike
A. skate B. play C. cook D. ride
5. Can you swim? – _________________.
A. Yes, I can’t B. No, I can’t C. Yes, you can D. No, I don’t
Bài tập 1: 1 – morning; 2 – My; 3 – And; 4 – too; 5 – tomorrow
3. I can speak English very well.
Bài tập 3: 1 – d; 2 – e; 3 – c; 4 – b; 5 – a
Bài tập 11: 1 – C; 2 – E; 3 – A; 4 – D; 5 – B.
Bài tập 13: 1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – D; 5 – B
Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
Hi. It’s my pleasure to meet you. My name is Sandra. I was born on the 6th of May. I’m in class 4C. I study at Marie Curie primary school. My school is in Tran Van Lai street, My Dinh ward, Nam Tu Liem district, Hanoi, Vietnam. It’s very big. There are 2000 students in my school, but there are only 25 students in my class. My teacher’s name is Mike. He is very funny.
_______________________________________________________________.
_______________________________________________________________.
_______________________________________________________________.
_______________________________________________________________.
5. How many students are there in her class?
_______________________________________________________________.
Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em
_______________________________________________________________.
_______________________________________________________________.
_______________________________________________________________.
4. What is the name of your school?
_______________________________________________________________.
_______________________________________________________________.
Bài tập 4: Đọc và đánh dấu vào True (đúng) hoặc False (sai)
Hello. My name is Le Hoang Long. I’m from Quang Ngai. I like swimming and playing badminton. I do not like skating and cooking. I study at Pham Van Dong Primary School. It’s in Nguyen Hue Street, Quang Ngai City. It is a small school. I am in Class 4G with Phong and Hung. We are good friends. I love my school and friends.
1. Long is from Quang Nam. _____ _____
2. He likes swimming and playing badminton. _____ _____
3. He is in Class 4G. _____ _____
4. His school is a big school _____ _____
5. Hung and Phong are his good friends. _____ _____
Bài tập 5: Điền từ thích hợp vào đoạn văn sau
I’m David. I’m in (1) ________________ 4D. I am a student of Newton primary school. My favourite (2) ________________ is English. I often have English on Monday, Tuesday (3) ________________ Friday. Learning English (4) ______________ very interesting. In an English lesson, we learn how (5) ________________ listen, speak, read and write English. Ms. Clara is (6) ________________ teacher. She is (7) ________________ England. She teaches us (8) ________________ lot of exciting things about England. I love her so much.
Bài tập 6: Điền was/ were vào chỗ trống
1. There ________ some bananas on the desk.
2. He ________ a singer, she said.
3. Yesterday, the street ________ busy.
4. My father ________ a dentist 2 years ago.
5. They once ________ good friends.
1. They are (paint/ painting/ paints/ painted) a nice picture in the classroom.
2. What did you (do/ doing/ did/ does) yesterday morning?
3. Was she english? – Yes, she (isn’t/ is/ was/ wasn’t)
4. My mother can (plays/ play/ playing/ played) the piano very well.
5. The teacher (is/ was/ are/ am) reading a dictation for the class.
6. Mai and Kien (watch/ are watching/ watches/ watched) a video last night.
7. Mai (gets up/ got up/ getting up/ get up) late this morning.
8. (What/ Who/ Where/ How) nationality is Hakim?
9. He is (English/ England/ France/ America).
10. I (am making/ makes/ maked/ made) a paper puppet with my friends.
3. Her school is Marie Curie primary school.
4. It’s in Tran Van Lai street.
5. There are 25 students in her class.
Bài tập 2: Học sinh tự trả lời câu hỏi theo thông tin cá nhân của mình
Bài tập 3: 1 – A; 2 – C; 3 – C; 4 – A
Bài tập 4: 1 – False; 2 – True; 3 – True; 4 – False; 5 – True
Bài tập 5: 1 – B; 2 – D; 3 – A; 4 – A; 5 – C; 6 – D; 7 – B; 8 – A
Bài tập 6: 1 – Were; 2 – was; 3 – was; 4 – was; 5 – Were